Lớp VMap
|
Đây là lớp chính của API dùng để tạo bản đồ. Các lớp còn lại là các lớp hỗ trợ.
|
Phương thức khởi tạo
|
Phương thức khởi tạo
|
Mô tả
|
VMap(container, opts?)
|
Tạo một bản đồ nằm trong container truyền vào, container là thẻ DIV . Nếu kích thước không được xác định thông qua opts.size trong đối số opts truyền vào, thì kích thước của container sẽ được dùng cho kích thước bản đồ. Nếu opts.size được sử dụng thì container sẽ được chỉnh sửa kích thước cho phù hợp. Bạn nên xem thêm lớp VMapOptions để biết chi tiết các tùy chọn.
|
|
Các phương thức
|
Cấu hình
|
Các phương thức
|
Giá trị trả về
|
Mô tả
|
enableDragging()
|
Không có
|
Bật chức năng cho phép kéo lê di chuyển bản đồ (mặc định).
|
disableDragging()
|
Không có
|
Tắt chức năng kéo lê di chuyển bản đồ (vẫn có thể di chuyển bản đồ bằng control).
|
draggingEnabled()
|
Boolean
|
Trả về true nếu bản đồ được bật tính năng cho phép kéo lê di chuyển.
|
enableInfoWindow()
|
Không có
|
Cho phép các thao tác liên quan đến cửa sổ (info window) trên bản đồ (mặc định).
|
disableInfoWindow()
|
Không có
|
Đóng cửa sổ nếu có, và không cho phép mở cửa sổ mới.
|
infoWindowEnabled()
|
Boolean
|
Trả về true nếu tính năng thao tác với cửa sổ được bật.
|
enableDoubleClickZoom()
|
Không có
|
Cho phép click đôi để phóng to thu nhỏ bản đồ (mặc định).
|
disableDoubleClickZoom()
|
Không có
|
Không cho phép click đôi để phóng to thu nhỏ bản đồ.
|
doubleClickZoomEnabled()
|
Boolean
|
Trả về true nếu tính năng click đôi phóng to thu nhỏ bản đồ được bật.
|
enableContinuousZoom()
|
Không có
|
Bật hiệu ứng mượt khi phóng to thu nhỏ bản đồ (mặc định).
|
disableContinuousZoom()
|
Không có
|
Tắt hiệu ứng mượt khi phóng to thu nhỏ bản đồ.
|
continuousZoomEnabled()
|
Boolean
|
Trả về true nếu hiệu ứng mượt khi phóng to thu nhỏ bản đồ được bật.
|
enableScrollWheelZoom()
|
Không có
|
Cho phép phóng to thu nhỏ bản đồ bằng nút cuộn.
|
disableScrollWheelZoom()
|
Không có
|
Không cho phép phóng to thu nhỏ bản đồ bằng nút cuộn.
|
scrollWheelZoomEnabled()
|
Boolean
|
Trả về true nếu tính năng phóng to thu nhỏ bản đồ bằng nút cuộn được bật.
|
|
Điều khiển
|
Các phương thức
|
Giá trị trả về
|
Mô tả
|
addControl(control, position?)
|
Không có
|
Thêm điều khiển vào bản đồ. Vị trí của điều khiển được xác định thông qua đối số position . Nếu đối số position rỗng, vị trí mặc định của điều khiền sẽ được sử dụng (có thể lấy vị trí mặc định của điều khiển thông qua phương thức VControl.getDefaultPosition()). Một điều khiển chỉ được thêm vào duy nhất một bản đồ.
|
removeControl(control)
|
Không có
|
Xóa điều khiển khỏi bản đồ. Sẽ không có gì xảy ra nếu điều khiển này chưa được thêm vào bản đồ.
|
getContainer()
|
Node
|
Trả về thẻ div chứa bản đồ, được dùng bởi phương thức VControl.initialize() .
|
|
Trạng thái bản đồ
|
Các phương thức
|
Giá trị trả về
|
Mô tả
|
isLoaded()
|
Boolean
|
Trả về true nếu bản đồ đã nạp xong (Hàm setCenter() đã được gọi).
|
getCenter()
|
VLatLng
|
Trả về tọa độ địa lý của tâm bản đồ.
|
getBounds()
|
VLatLngBounds
|
Trả về khung bao bản đồ ở hệ tọa độ địa lý.
|
getBoundsZoomLevel(bounds)
|
Number
|
Trả về mức bản đồ mà khung hình chữ nhật bounds có thể được thấy hoàn toàn trong khung nhìn bản đồ.
|
getSize()
|
VSize
|
Trả về kích thước (pixel) của bản đồ.
|
getLevel()
|
Number
|
Trả về mức bản đồ hiện tại.
|
|
Thay đổi trạng thái bản đồ
|
Các phương thức
|
Giá trị trả về
|
Mô tả
|
setCenter(center, level?)
|
Không có
|
Thiết lập tâm và mức bản đồ.
|
panTo(center)
|
Không có
|
Di chuyển để center làm tâm bản đồ. Nếu điểm này nằm trong khung nhìn hiện hành thì sẽ có hiệu ứng mượt khi di chuyển.
|
panBy(distance)
|
Không có
|
Di chuyển bản đồ với khoản cách (pixel) truyền vào.
|
panDirection(dx, dy)
|
Không có
|
Di chuyển bản đồ với khoảng cách là một nửa chiều rộng và chiều cao của bản đồ. Lần lượt +1 là sang phải hoặc xuống dưới, -1 là sang trái hoặc đi lên.
|
zoomToLevel(level)
|
Không có
|
Thay đổi mức bản đồ (phóng to hoặc thu nhỏ).
|
zoomIn()
|
Không có
|
Phóng to bản đồ lên 1 mức.
|
zoomOut()
|
Không có
|
Thu nhỏ bản đồ xuống 1 mức.
|
saveCurrentPosition()
|
Không có
|
Lưu vị trí và mức hiện tại của bản đồ.
|
goToSavedPosition()
|
Không có
|
Đưa bản đồ trở lại vị trí và mức đã lưu bởi hàm saveCurrentPosition() .
|
checkResize()
|
Không có
|
Sau khi thay đổi kích thước thẻ chứa bản đồ, bạn gọi phương thức này để bản đồ điều chỉnh cho phù hợp kích thước mới.
|
fitOverlays()
|
Không có
|
Đưa bản đồ về vị trí và mức mà có thể thấy được tất cả các overlay.
|
|
Các đối tượng phủ lên bản đồ (overlay)
|
Các phương thức
|
Giá trị trả về
|
Mô tả
|
addOverlay(overlay)
|
Không có
|
Thêm 1 overlay vào bản đồ và phát sinh sự kiện addoverlay .
|
removeOverlay(overlay)
|
Không có
|
Xóa overlay khỏi bản đồ và phát sinh sự kiện removeoverlay (nếu có overlay này trên bản đồ).
|
clearOverlays()
|
Không có
|
Xóa tất cả overlay khỏi bản đồ và phát sinh sự kiện clearoverlays .
|
getOverlayContainer()
|
Node
|
Trả về thẻ div chứa các đối tượng overlay, được gọi bởi phương thức VOverlay.initialize() để vẽ overlay lên bản đồ.
|
|
Cửa sổ
|
Các phương thức
|
Giá trị trả về
|
Mô tả
|
openInfoWindow(point, html, opts?)
|
Không có
|
Mở 1 cửa sổ ngay tại vị trí truyền vào. Bản đồ sẽ di chuyển sao cho có thể thấy toàn bộ cửa sổ. Nội dung truyền vào là chuỗi thường hoặc chuỗi HTML.
|
openInfoWindowTabs(point, tabs, opts?)
|
Không có
|
Mở 1 cửa sổ có tab ngay tại vị trí truyền vào. Bản đồ sẽ di chuyển sao cho có thể thấy toàn bộ cửa sổ. Nội dung truyền vào là chuỗi thường hoặc chuỗi HTML.
|
showMapBlowup(point, opts?)
|
Không có
|
Mở 1 cửa sổ ngay tại vị trí truyền vào, chứa bản đồ nhỏ hiển thị khung nhìn xung quanh điểm này. Bản đồ sẽ di chuyển sao cho có thể thấy toàn bộ cửa sổ.
|
updateInfoWindow(tabs, onupdate?)
|
Không có
|
Cập nhật nội dung của cửa sổ đang mở. Cửa sổ sẽ tự động điều chỉnh cho phù hợp với nội dung mới. Hàm onupdate sẽ được gọi sau cửa sổ thay đổi kích thước.
|
closeInfoWindow()
|
Không có
|
Đóng cửa sổ hiện hành.
|
getInfoWindow()
|
VInfoWindow
|
Trả về đối tượng cửa sổ của bản đồ.
|
|
Các phép biến đổi hệ tọa độ
|
Các phương thức
|
Giá trị trả về
|
Mô tả
|
fromLatLngToDivPixel(latlng)
|
VPoint
|
Chuyển đổi tọa độ thực sang tọa độ màn hình ở mức tương quan với các overlay. Bạn dùng hàm này để xác định vị trí overlay tự tạo của bạn.
|
fromLatLngToContainerPixel(latlng)
|
VPoint
|
Chuyển đổi tọa độ thực sang tọa độ màn hình ở mức tương quan với thẻ chứa bản đồ. Bạn dùng hàm này để xác định vị trí điều khiển tự tạo của bạn.
|
fromDivPixelToLatLng(pixel)
|
VLatLng
|
Chuyển đổi tọa độ màn hình ở mức tương quan với các overlay sang tọa độ thực. Hàm này hữu ích trong việc tương tác giữa các overlay tự tạo của bạn với bản đồ.
|
fromContainerPixelToLatLng(pixel)
|
VLatLng
|
Chuyển đổi tọa độ màn hình ở mức tương quan với thẻ chứa bản đồ sang tọa độ thực. Hàm này hữu ích trong việc tương tác giữa các điều khiển tự tạo của bạn với bản đồ.
|
|
Các sự kiện
|
Các sự kiện
|
Đối số
|
Mô tả
|
click
|
overlay, point
|
Sự kiện này phát sinh khi bản đồ bị click. Nếu click vào overlay thì đối tượng này sẽ được truyền vào đối số overlay , và sự kiện click của marker cũng được phát sinh. Ngược lại, tọa độ thực của điểm click chuột sẽ truyền vào đối số point .
|
dblclick
|
overlay, point
|
Sự kiện này phát sinh khi bản đồ bị click đôi. Nếu click đôi vào overlay thì đối tượng này sẽ được truyền vào đối số overlay , và sự kiện dblclick của marker cũng được phát sinh. Ngược lại, tọa độ thực của điểm click chuột sẽ truyền vào đối số point .
|
singlerightclick
|
overlay, point
|
Sự kiện này phát sinh khi sự kiện contextmenu (DOM) phát sinh. Nếu click vào overlay thì đối tượng này sẽ được truyền vào đối số overlay . Ngược lại, tọa độ thực của điểm click chuột sẽ truyền vào đối số point .
|
movestart
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi khung nhìn của bản đồ thay đổi. Khung nhìn bản đồ thay đổi khi kéo lê bản đồ (sẽ phát sinh sự kiện dragstart ), hoặc do gọi các hàm thay đổi khung nhìn như di chuyển, phóng to, thu nhỏ bản đồ.
|
moving
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh (lặp lại nhiều lần) trong khi khung nhìn của bản đồ đang thay đổi.
|
moveend
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh sau khi khung nhìn của bản đồ ngưng thay đổi.
|
zoomend
|
oldLevel, newLevel
|
Sự kiện này phát sinh sau khi bản đồ thay đổi mức (phóng to hay thu nhỏ). Hàm xử lý sự kiện sẽ nhận được mức cũ và mức mới của bản đồ.
|
infowindowopen
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi cửa sổ mở.
|
infowindowbeforeclose
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh trước khi cửa sổ đóng.
|
infowindowclose
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi cửa sổ đóng.
|
addoverlay
|
overlay
|
Sự kiện này được phát sinh khi overlay được thêm vào bản đồ thông qua phương thức addOverlay() . Đối tượng overlay sẽ được trả ra thông qua đối số overlay của hàm xử lý sự kiện.
|
removeoverlay
|
overlay
|
Sự kiện này được phát sinh khi overlay bị xóa khỏi bản đồ thông qua phương thức removeOverlay() . Đối tượng overlay sẽ được trả ra thông qua đối số overlay của hàm xử lý sự kiện.
|
clearoverlays
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi phương thức clearOverlays() được gọi.
|
mouseover
|
latlng
|
Sự kiện này phát sinh khi người dùng đưa chuột vào bản đồ.
|
mouseout
|
latlng
|
Sự kiện này phát sinh khi người dùng đưa chuột ra khỏi bản đồ.
|
mousemove
|
latlng
|
Sự kiện này phát sinh khi người dùng di chuyển chuột trong bản đồ.
|
dragstart
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi người dùng bắt đầu kéo lê bản đồ bằng chuột.
|
dragging
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh (lặp lại nhiều lần) khi người dùng đang kéo lê bản đồ bằng chuột.
|
dragend
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi người dùng ngưng kéo lê bản đồ bằng chuột.
|
loaded
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh sau khi việc thiết lập bản đồ hoàn tất, và hàm isLoaded trả về giá trị true . Điều này có nghĩa là vị trí, mức bản đồ đều đã được khởi tạo.
|
|
Lớp VKeyboardHandler
|
Lớp này dùng để bật tính năng điều khiển bản đồ bằng phím.
|
Các phím
|
Mô tả
|
Các phím Trái, Phải, Lên, Xuống
|
Di chuyển bản đồ.
|
Các phím Home, End, Page Up, Page Down
|
Di chuyển bản đồ một đoạn bằng nửa kích thước bản đồ (tương tự như lúc bạn chọn các nút của điều khiển VLargeMapControl hoặc VSmallMapControl ).
|
Các phím +, -, *
|
Phóng to, thu nhỏ, fit bản đồ (tương tự như lúc bạn chọn các nút của điều khiển VLargeMapControl hoặc VSmallMapControl ).
|
|
Phương thức khởi tạo
|
Phương thức khởi tạo
|
Mô tả
|
VKeyboardHandler(map)
|
Khởi tạo bộ bắt sự kiện phím cho bản đồ.
|
|
Lớp VMarker
|
VMarker đánh dấu 1 vị trí trên bản đồ. Nó cài đặt giao diện VOverlay và được thêm vào bản đồ bằng phương thức VMap.addOverlay() .
|
Phương thức khởi tạo
|
Phương thức khởi tạo
|
Mô tả
|
VMarker(point, icon?, inert?)
|
Tạo 1 marker tại vị trí point với biểu tượng icon . Nếu inert là true , thì marker sẽ không thể click, nắm kéo và không phát sinh bất kỳ sự kiện nào.
|
VMarker(latlng, opts?)
|
Tạo 1 marker tại vị trí latlng với thuộc tính được xác định bởi VMarkerOptions . Mặc định, marker sẽ có thể click được và lấy icon mặc định.
|
|
Các phương thức
|
Các phương thức này phải được gọi sau khi marker thêm vào bản đồ.
|
Các phương thức
|
Giá trị trả về
|
Mô tả
|
openInfoWindow(content, opts?)
|
Không có
|
Mở 1 cửa sổ gắn vào marker.
|
bindInfoWindow(content, opts?)
|
Không có
|
Thực hiện việc mở cửa sổ (với nội dung truyền vào) khi click chuột lên marker. Truyền vào content giá trị null để chấm dứt.
|
closeInfoWindow()
|
Không có
|
Đóng cửa sổ.
|
showMapBlowup(opts?)
|
Không có
|
Mở 1 cửa sổ gắn với marker, chứa bản đồ nhỏ hiển thị khung nhìn xung quanh điểm này. Bản đồ sẽ di chuyển sao cho có thể thấy toàn bộ cửa sổ.
|
getIcon()
|
VIcon
|
Trả về icon của marker.
|
setIcon(icon?)
|
Không có
|
Đổi icon của marker.
|
getTitle()
|
String
|
Trả về tiêu đề của marker.
|
getPoint()
|
VLatLng
|
Trả về tọa độ thực của điểm được marker gắn vào.
|
setPoint(point)
|
Không có
|
Thiết lập tọa độ thực của điểm mà marker gắn vào.
|
enableDragging()
|
Không có
|
Cho phép nắm kéo di chuyển marker xung quanh bản đồ.
|
disableDragging()
|
Không có
|
Không cho phép nắm kéo di chuyển marker xung quanh bản đồ.
|
draggable()
|
Boolean
|
Trả về true nếu marker được phép nắm kéo di chuyển.
|
hide()
|
Không có
|
Ẩn marker nếu nó đang hiện. Lưu ý rằng việc này sẽ làm phát sinh sự kiện VMarker.visibilitychanged .
|
show()
|
Không có
|
Hiện marker nếu nó đang ẩn. Lưu ý rằng việc này sẽ làm phát sinh sự kiện VMarker.visibilitychanged .
|
isHidden()
|
Boolean
|
Trả về true nếu marker đang ẩn. Ngược lại trả về false .
|
|
Các sự kiện
|
Các sự kiện
|
Đối số
|
Mô tả
|
click
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi marker bị click.
|
dblclick
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi marker bị click đôi.
|
mousedown
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi sự kiện mousedown của marker phát sinh.
|
mouseup
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi sự kiện mouseup của marker phát sinh.
|
mouseover
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi sự kiện mouseover của marker phát sinh.
|
mouseout
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi sự kiện mouseout của marker phát sinh.
|
infowindowopen
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi cửa sổ được mở thông qua marker.
|
infowindowbeforeclose
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh trước khi cửa sổ đóng.
|
infowindowclose
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi cửa sổ đóng.
|
remove
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi marker bị xóa khỏi bản đồ dùng phương thức VMap.removeOverlay() hoặc VMap.clearOverlays() .
|
dragstart
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi marker bắt đầu được nắm kéo di chuyển.
|
dragging
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi marker đang được nắm kéo di chuyển.
|
dragend
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi marker ngưng nắm kéo di chuyển.
|
visibilitychanged
|
isVisible
|
Sự kiện này phát sinh khi trạng thái ẩn hiện của marker thay đổi. isVisible trả ra là trạng thái của marker sau khi thay đổi.
|
|
Lớp VPolyline
|
Thêm 1 polyline vào bản đồ, sử dụng khả năng đồ họa vectơ của trình duyệt.
|
Phương thức khởi tạo
|
Phương thức khởi tạo
|
Mô tả
|
VPolyline(latlngs, lineColor?, lineWidth?, fillColor? opacity?, opts?)
|
Tạo polyline từ mảng các điểm. linecolor, fillcolor là chuỗi màu theo dạng số thập lục phân (#RRGGBB). lineWidth là chiều rộng (pixel) của đường thẳng. opacity là độ trong suốt (giá trị từ 0 đến 1).
|
|
Các phương thức
|
Các phương thức
|
Giá trị trả về
|
Mô tả
|
getVertexCount()
|
Number
|
Trả về số đỉnh của polyline
|
getVertex(index)
|
VLatLng
|
Trả về 1 đỉnh của polyline.
|
hide()
|
Không có
|
Ẩn polyline nếu đang hiện. Điều này sẽ làm phát sinh sự kiện VPolyline.visibilitychanged .
|
isHidden()
|
Boolean
|
Trả về true nếu polyline đang ẩn. Ngược lại trả về false .
|
show()
|
Không có
|
Hiện polyline nếu đang ẩn. Điều này sẽ làm phát sinh sự kiện VPolyline.visibilitychanged .
|
|
Các sự kiện
|
Các sự kiện
|
Đối số
|
Mô tả
|
remove
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi polyline bị xóa khỏi bản đồ dùng phương thức VMap.removeOverlay() hoặc VMap.clearOverlays() .
|
visibilitychanged
|
isVisible
|
Sự kiện này phát sinh khi polyline đổi trạng thái từ ẩn sang hiện hay ngược lại. isVisible trả ra là trạng thái của polyline sau khi thay đổi.
|
click
|
latlng
|
Sự kiện này phát sinh khi polyline bị click.
|
|
Lớp VPolygon
|
Lớp này tương tự như lớp VPolyline .
|
Phương thức khởi tạo
|
Phương thức khởi tạo
|
Mô tả
|
VPolygon(latlngs, lineColor?, lineWidth?, fillColor? opacity?, opts?)
|
Tạo polyline từ mảng các điểm. linecolor, fillcolor là chuỗi màu theo dạng số thập lục phân (#RRGGBB). lineWidth là chiều rộng (pixel) của đường thẳng. opacity là độ trong suốt (giá trị từ 0 đến 1).
|
|
Các phương thức
|
Các phương thức
|
Giá trị trả về
|
Mô tả
|
getVertexCount()
|
Number
|
Trả về số đỉnh của polygon.
|
getVertex(index)
|
VLatLng
|
Trả về 1 đỉnh của polygon.
|
hide()
|
Không có
|
Ẩn polygon nếu đang hiện. Điều này sẽ làm phát sinh sự kiện VPolygon.visibilitychanged .
|
isHidden()
|
Boolean
|
Trả về true nếu polygon đang ẩn. Ngược lại trả về false .
|
show()
|
Không có
|
Hiện polygon nếu đang ẩn. Điều này sẽ làm phát sinh sự kiện VPolygon.visibilitychanged .
|
|
Các sự kiện
|
Các sự kiện
|
Đối số
|
Mô tả
|
remove
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh khi polygon bị xóa khỏi bản đồ dùng phương thức VMap.removeOverlay() hoặc VMap.clearOverlays() .
|
visibilitychanged
|
isVisible
|
Sự kiện này phát sinh khi polygon đổi trạng thái từ ẩn sang hiện hay ngược lại. isVisible trả ra là trạng thái của polygon sau khi thay đổi.
|
click
|
latlng
|
Sự kiện này phát sinh khi polygon bị click.
|
|
Lớp VDirections
|
Lớp này dùng để tìm đường đi và hiển thị kết quả trên bản đồ.
|
Phương thức khởi tạo
|
Phương thức khởi tạo
|
Mô tả
|
VDirections(map?, panel?)
|
Tạo một thể hiện mới của đối tượng tìm đường, gửi yêu cầu tìm đường lên máy chủ Vietbando và lưu lại kết quả trả về. Đối tượng này có thể tìm đường sử dụng phương thức VDirections.load() . Phương thức khởi tạo nhận đối số là đối tượng bản đồ (dùng để vẽ đường đi bằng đối tượng polyline) và thẻ DIV (dùng để hiển thị kết quả). Nếu có truyền đối số map thì khi tìm đường đối tượng polyline và marker sẽ được tự động thêm vào bản đồ để hiển thị kết quả tìm đường. Tương tự, khi truyền đối số panel thì kết quả tìm đường dạng văn bản sẽ được hiển thị trong khung này.
|
|
Các phương thức
|
Các phương thức
|
Giá trị trả về
|
Mô tả
|
load(query, queryOpts)
|
Không có
|
Phương thức này thực hiện mới 1 truy vấn tìm đường. Đối số query là chuỗi chứa câu truy vấn tìm đường hợp lệ, ví dụ "from: Tp Hồ Chí Minh to: Hà Nội" hoặc "From: 21 Nguyễn Văn Trỗi, Phú Nhuận To: Vũng Tàu". Khi kết quả tìm đường trả về thì kết quả cũ được xóa đi, được thay bằng kết quả mới đồng thời cập nhật bản đồ và khung kết quả. Kết quả tìm đường bao gồm nhiều lộ trình (route - đối tượng của lớp VRoute ), là 1 cặp địa chỉ (hay điểm) được xác định bởi câu truy vấn query . Lộ trình (route) lại gồm nhiều đoạn ngắn (step - đối tượng của lớp VStep ). Nếu truy vấn tìm đường chưa hoàn thành mà có 1 truy vấn mới thì truy vấn cũ sẽ bị hủy. Bạn có thể sử dụng 1 đối tượng VDirections để thực hiện tuần tự các truy vấn, nhưng để thực hiện cùng lúc nhiều truy vấn thì bạn phải sử dụng nhiều đối tượng VDirections .
|
loadFromWayPoints(waypoints, queryOpts)
|
Không có
|
Tương tự hàm trên nhưng nhận dữ liệu vào là mảng các điểm tọa độ thực.
|
clear()
|
Không có
|
Xóa kết quả tìm đường (xóa overlay khỏi bản đồ và xóa nội dung khung kết quả) và hủy bỏ các request đang chờ.
|
getStatus()
|
Boolean
|
Trả về true nếu đang chờ kết quả tìm đường.
|
getBounds()
|
VLatLngBounds
|
Trả về khung bao của kết quả tìm đường, là đối tượng của lớp VLatLngBounds . Nếu không kết quả thì trả về null.
|
getNumRoutes()
|
Number
|
Trả về số lộ trình (route) của kết quả tìm đường. Nếu không có kết quả thì trả về 0.
|
getRoute(i)
|
VRoute
|
Trả về lộ trình (route) thứ i trong kết quả tìm đường trả về.
|
getSummaryHTML()
|
String
|
Trả về chuỗi HTML kết quả tìm đường.
|
getDistance()
|
String
|
Trả về chuỗi biểu diễn độ dài của đường đi trả về.
|
getMarker(i)
|
VMarker
|
Trả về marker thứ i . Phương thức này chỉ trả về giá trị khác null sau khi kết quả tìm đường được trả về.
|
|
Các sự kiện
|
Các sự kiện
|
Đối số
|
Mô tả
|
loaded
|
Không có
|
Sự kiện này phát sinh sau khi tìm đường xong.
|
|